Def là gì? Ý nghĩa của từ def trong các trường hợp cụ thể

Def là cụm từ được sử dụng phổ biến trong game

Def là từ viết tắt được sử dụng phổ biến trong game cũng như trong cuộc sống hiện nay. Trong mỗi trường hợp cụ thể từ def lại mang những ý nghĩa khác nhau. Để hiểu cụ thể từ def là gì, mời bạn đọc cùng maychasandon.com tìm hiểu chi tiết ngay tại bài viết sau đây của chúng tôi!

Def là gì trong game?

DEF được viết tắt bởi cụm từ DEFEND, cụm từ này có nghĩa là phòng thủ. Trong game, việc phòng thủ đặc biệt quan trọng bởi chúng tác động và làm ảnh hưởng đến vấn đề thắng thua trong mỗi trận đấu. 

Đối với những bạn chơi game DOTA hay LOL hoặc các game MOBA thì đường giữa luôn là tiềm năng số 1 của đối phương. Phòng thủ là việc bạn phải bảo vệ những chiếc trụ liên minh và xem nó như một cái khiên để có thể tiến công outplay của đối phương ngay khi đối phương có dự tính push trụ. 

Def là gì trong tiếng anh?
Def là gì trong tiếng anh?

Việc tiên phong là ưu tiên quét dọn creep trước để cho đối phương không tiến công trụ được, bởi nếu như không có creep địch đánh trụ sẽ bị trụ bắn và sát thương từ trụ trong tiến trình đầu và giữa khá cao so với tướng ngay cả khi cả tank đi nữa.

Chú ý khi def trụ cần phải kêu gọi đồng đội lại nếu như một mình bạn mà def không đủ sức nhé. Trường hợp nếu như bạn là ad carry thì hãy liên tục harass vào đối phương nếu đối phương ở trong range. 

Khi cảm thấy không đủ sức thì hãy bỏ trụ và phòng thủ trụ thứ 3, bởi đây là nơi bảo vệ nhà lính của bạn. Điều đặc biệt quan trọng là tầm nhìn, nếu như đối phương ở trong sân nhà thì việc cắm mắt cho đồng đội tele nhằm chặn đầu đón địch là điều thiết yếu.

Hoặc nếu như trong đội hình có người chơi OP nên để họ đi Push trụ lén bởi điều mà chúng ta cần chỉ là thắng lợi thôi, quan trọng là giải pháp như thế nào. Nếu như team quá yếu thì lỗi chắc do bản thân bạn hoặc đồng đội quá feed hay có người troll game mà thôi.

Chính vì thế, DEF được xem là một trong những giải pháp quan trọng nhất trong việc phòng thủ, nhưng chỉ DEF mãi thì không có gì mê hoặc, cho nên hãy vừa tích hợp DEF và ATTACK đối phương là điều tốt và hoàn hảo nhất.

Def là cụm từ được sử dụng phổ biến trong game
Def là cụm từ được sử dụng phổ biến trong game

Xem thêm: Afk là gì? Afk viết tắt của từ gì? Hình phạt dành cho hành động Afk

Def trong thất bại

DEF là viết tắt của từ defeat, có nghĩa là bị vượt mặt. Khi chơi game và kết thúc mỗi ván đấu bạn sẽ thấy từ Victory xuất hiện nhằm dành cho kẻ thắng lợi, còn người thất bại sẽ thấy chữ Defeat.

Việc DEF không có gì đáng buồn, hãy xem chúng như một kinh nghiệm để sau này có thể giành được thắng lợi.

Def trong tiếng việt

DEF viết của từ DÈ, có nghĩa là dè chừng, cẩn trọng thứ gì đó hay là ai đó. Dè trong từ điển việt sẽ có nhiều dạng như :

  • Dè chừng
  • Dè bỉu
  • E Dè.

Tất cả các định nghĩa của DEF

DEF có rất nhiều định nghĩa khác nhau, bạn có thể tìm thấy chúng trong các liệt kê sau đây của chúng tôi. Các định nghĩa sẽ được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái: 

  • DEF: Bảo vệ
  • DEF: Chất lỏng khí thải của động cơ diesel
  • DEF: Sự chậm trễ Ettringite hình thành
  • DEF: Chức năng của người phụ thuộc
  • DEF: Là từ viết tắt của Danmarks Elektroniske Forskningsbibliotek
  • DEF: Là từ viết tắt của Defensman/Defensmen
  • DEF: Là từ viết tắt của Defensmandefensmen
  • DEF: Là từ viết tắt của Defrost
  • DEF: Là từ viết tắt của Deftones
  • DEF: Là từ viết tắt của Diplôme d’Entraineur Fédéral de bóng đá
  • DEF: Là từ viết tắt của Diplôme d’Etudes Fondamentales
  • DEF: Là từ viết tắt của Diplôme d’Etudes Françaises
  • DEF: Có nghĩa là diễn đàn giáo dục ma túy
Tổng hợp các ý nghĩa khác nhau của từ Def
Tổng hợp các ý nghĩa khác nhau của từ Def

Xem thêm: Aff cup là gì? Có mấy đội tham gia? Bao nhiêu năm tổ chức một lần?

  • DEF: Là từ viết tắt của Détection Électronique Française
  • DEF: Có nghĩa là giá trị mặc định
  • DEF: Là giải giáp lực lượng đối phương
  • DEF: Là hàm số đếm khoảng cách
  • DEF: Là kim cương trao quyền cho quỹ
  • DEF: Tức là kỹ thuật số thực thi phe
  • DEF: Nghĩa là liều có hiệu lực yếu tố
  • DEF: Tức là lực lượng kỹ thuật số loại bỏ
  • DEF: Có nghĩa là nền tảng trao quyền kỹ thuật số
  • DEF: Giúp phát hiện hiệu quả chức năng
  • DEF: Giúp phát hiện và vắt Fileprints
  • DEF: Giúp phát triển và đánh giá cơ sở
  • DEF: Nhằm phát triển đánh giá cơ sở
  • DEF: Quốc phòng
  • DEF: Là quỹ Giáo dục quyết định
  • DEF: Là quỹ Quốc phòng doanh nghiệp
  • DEF: Tức là răng bị hư hỏng, trích xuất
  • DEF: Thiết kế nhằm trao đổi định dạng
  • DEF: Là triển khai lực lượng viễn chinh
  • DEF: Tức là trực tiếp thiết bị thất bại
  • DEF: Tối Elf
  • DEF: Là vùng de l’Emploi nói tiếng Pháp
  • DEF: Là xác định
  • DEF: Nhằm chỉ định dạng trao đổi dữ liệu
  • DEF: Có nghĩa là định nghĩa
  • DEF: Là định nghĩa.

Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi mang tới trên đây đã giúp bạn đọc có thể trả lời được cho câu hỏi def là gì, cũng như ý nghĩa của def trong từng trường hợp cụ thể.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *